Giá tôn xốp trần nhà liên tục được công ty Kho thép Miền Nam cập nhật mỗi ngày 24/24h. Với nhiều kinh nghiệm trong làm việc, chúng tôi cung cấp sản phẩm tôn xây dựng chất lượng chính hãng đến tận tay với người tiêu dùng
Qúy khách không cần lo lắng vì giá bán đã được điều chỉnh một cách hợp lý nhất, không ép giá. Hãy gọi đến tổng đài của chúng tôi để nhận hỗ trợ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tìm hiểu chi tiết về các loại trần tôn xốp phổ biến
Hiện nay trên thị trường đang có hai loại trần tôn xốp được ưu chuộng nhất, đó là tấm trần tôn 3 lớp (tôn + xốp PU + giấy bạc) & tấm trần tôn xốp 3 lớp (tôn + xốp PU + tôn).
1. Trần tôn 3 lớp tôn + xốp PU + giấy bạc
Tấm trần tôn 3 lớp tôn + PU + giấy bạc có cấu tạo 3 lớp nói riêng: một lớp tôn nền, một lớp xốp PU cách nhiệt và một lớp giấy bạc. Các lớp này sẽ được liên kết chặt chẽ với nhau.
Lớp đầu tiên
Đây là lớp tôn bên ngoài, nó có tác dụng chính là chịu mọi tác động của thời tiết, của con người lên trần nhà.
Độ dày tôn hữu dụng là 0.22mm (+-2), kèm theo nhiều sự lựa chọn cho bề mặt:
- Bề mặt phẳng
- Bề mặt 2 gân nhỏ
Màu sắc của bề mặt của trần tôn PU 3 lớp cách nhiệt, bạn có thể lựa chọn theo bảng màu của từng hãng tôn bạn chọn. Thế nhưng, tôn trần trắng sứ, màu vàng kem hay trần tôn PU vân gỗ + PU + giấy bạc là mang lại tính thẩm mỹ cao nhất cho không gian.
Lớp thứ hai
Lớp thứ hai kế đến là lớp xốp Polyurethane (PU). Đây được coi là lớp cốt lõi nằm ở giữa của sản phẩm. Nó giúp cho tôn có được nhiều ưu điểm khiến khách hàng lựa chọn vật liệu này cho việc xây dựng công trình của mình.
PU có đặc điểm cách âm, cách nhiệt, chống nóng tốt. Khả năng chịu lực rất cao, bền hóa chất, có khả năng chống ăn mòn. Và đặc biệt hơn hết là dễ kết dính với các loại vật liệu khác rất tốt. Hơn nữa nó rất nhẹ về khối lượng, cứng nên dễ gia công, dễ lắp đặt.
Lớp thứ ba
Đây là lớp nằm trong cùng của trần tôn PU 3 lớp cách nhiệt là lớp giấy bạc. Vì là lớp này chịu tác động của yếu tố môi trường, con người rất ít. Và tác dụng củ nó chỉ là gia cố chắc chắn sản phẩm. Nên dùng giấy bạc cho lớp này là rất hợp lý, rất phù hợp với các công trình quy mô diện tích nhỏ.
Nó có thể chống nóng, cách nhiệt, giảm được tiếng ồn. Siêu cứng, siêu bền, nhẹ. Sản phẩm này rất phù hợp với những công trình có nền móng yếu.
Hai sản phẩm đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong nhiều công trình là:
- Trần tôn 3 lớp tôn + PU + giấy bạc khổ ngang 310mm
- Trần tôn 3 lớp tôn + PU + giấy bạc khổ ngang 360mm
2. Trần tôn 3 lớp (tôn + xốp PU + tôn)
Trần tôn 3 lớp tôn + PU + tôn khổ rất chắc chắn. Vì nó có tận 2 lớp tôn dày bao bọc bên ngoài.
Lớp thứ nhất
Đây là lớp tôn. Lớp này là lớp chúng ta dễ dàng nhìn thấy nhất sau khi lắp đặt.
Với độ dày tôn hữu dụng là 0.22mm(+-2), kèm theo nhiều sự lựa chọn cho bề mặt sản phẩm như:
- Bề mặt phẳng
- Bề mặt 2 gân nhỏ
Lớp thứ hai
Đây là lớp xốp PU nằm ở giữa của sản phẩm, rất dễ nhìn thấy. Nó được 2 lớp tôn bao bọc bên ngoài. Với tính kết dính của PU lên 3 lớp của sản phẩm liên kết rất chặt chẽ với nhau. Nó đem lại cho sản phẩm nhiều ưu điểm. Nổi bật như: cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Lớp thứ ba
Đây cũng là lớp tôn. Nó có cấu tạo tương tự với lớp tôn thứ nhất. Nhờ lớp tôn này tấm trần tôn 3 lớp tôn + PU + tôn vô cùng chắc chắn. Trần nhà vì thế luôn có ổn định, bền vững.
Vậy nên, sản phẩm này không chỉ giúp cách âm, cách nhiệt, chống nóng hiệu quả. Mà nó còn kháng nước tuyệt đối. Nên khi sử dụng cũng không lo bị ngấm nước, ẩm mốc, mối mọt, múc nát…. Bên cạnh đó thì chi phí đầu tư vừa phải, tính thẩm mỹ lại cao.
Hai sản phẩm đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong nhiều công trình là:
- Tấm trần tôn 3 lớp tôn + PU + tôn khổ ngang 360mm
-
Trần tôn 3 lớp tôn + PU + tôn khổ ngang 310mm
Giá Tôn Xốp
Báo giá tôn xốp trần nhà cách nhiệt chống nóng của các hãng nổi tiếng: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á,..mới nhất. Tôn xốp là vật tư xây dựng có thời gian sử dụng rất lâu, áp dụng cho tất cả công trình, thiết kế theo cấu trúc xây dựng. Tôn xốp cách nhiệt PU được coi như giải pháp thích hợp dành cho mọi gia đình, giúp chống lại cái nóng, oi bức khi bước vào hè có nhiệt độ đôi khi lên đến 40 oC.
Sản phẩm được bảo hành lâu dài, không bị ngả màu, không bị nấm mốc, chống thấm hiệu quả và khả năng chống ẩm, hút nước rất tốt.
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt
Kích thước : từ 0.4 đến 0.7mm
Mạ kẽm : từ 244 đến 305 g/m²
Được phủ trên bề mặt một lớp polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester để làm tăng độ bền, đem đến công dụng chống oxy hóa từ tia cực tím của mặt trời, axit, hóa chất cùng các điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.
Chất liệu : xốp với mật độ 15-25 kg/m³
Chiều rộng : 1 mét
Màu sắc : 12 màu. Được sử dụng nhiều nhất là màu xanh, màu đỏ, màu nâu với các phổ màu chạy dài.
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Bảng báo giá các loại tôn lợp mái của những thương hiểu nổi tiếng
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá rẻ là yếu tố quan trọng để khách hàng có thể chú ý đến Kho thép Miền Nam
+ Kho thép Miền Nam là nhà phân phối vật liệu xây dựng đa dạng về số lượng & mẫu mã. Đáp ứng mọi nhu cầu cho toàn bộ khách hàng. Đảm bảo 100% sản phẩm của công ty là chất lượng , nguyên nhãn mác, chính hãng. Được nhập trực tiếp từ nhiều nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc. Vận chuyển trực tiếp mà không cần phải thông qua bất cứ đơn vị nào khác. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Nhiệt tình – chu đáo tư vấn. Cung cấp đầy đủ những tin tức về sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật mỗi ngày báo giá liên tục một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển giao hàng tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành sản phẩm lâu dài, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt